Vì sao cần dịch quy đổi size quần áo Trung Quốc?
Khi mua hàng trực tiếp trên các trang thương mại điện tử Trung Quốc như taobao, Tmall, 1688,.. là các trang nhằm phục vụ cho người nội địa chính vì vậy toàn bộ các sản phẩm quần áo sẽ lấy theo vóc dáng chuẩn của người Trung.
Ngoài ra, đối với những người kinh doanh mặt hàng thời trang Trung Quốc cần nắm rõ bảng size số quần áo để có thể dễ dàng nhập hàng và tư vấn bán hàng một cách tốt nhất. Đặc biệt là việc nhập hàng do mua hàng quốc tế nên việc đổi trả là rất khó khăn và giường như là không thể, nếu nhập nhầm size rất dễ bị tồn kho và gây thua lỗ.
Bên cạnh đó đây cũng là cách để người bán hàng tạo ấn tượng tốt với người mua khi cung cấp được cụ thể, chi tiết size số trong khi các shop khác chỉ có các size số chung chung.
Dịch bảng size quần áo Trung Quốc
Khi dịch được chính xác bảng size số quần áo chi tiết từ vòng ngực, vai, chiều dài thân, chiều dài tay,… chắc chắn sẽ giúp người mua lựa chọn được những mẫu quần áo vừa vặn và tôn được vóc dáng hơn. Đối với từng mặt hàng, cũng như đối tượng khách hàng khác nhau sẽ có những bảng chuẩn size cụ thể như sau:
Bảng size quần áo trẻ em Trung Quốc
Size quần áo trẻ em Trung Quốc khác với size của Việt NamXem thêm: Bảng size áo lót Trung Quốc #Đầy đủ & #Chuẩn nhất
Quần áo trẻ em Trung Quốc vẫn luôn là một trong những mặt hàng bán chạy tại thị trường Việt Nam. Tùy thuộc vào các loại như váy, áo, áo khoác,… hay các hãng, thương hiệu thời trang khác nhau có quy định size số riêng, nhưng nhìn chung các sản phẩm quần áo trẻ em đều theo mẫu size chung. Chi tiết như sau:
Size | Độ tuổi | Chiều cao |
03M | 0 – 3 tháng | 50 – 59 |
03 – 06M | 3 – 6 tháng | 59 – 66 |
06 – 12M | 6 – 12 tháng | 66 – 73 |
12 – 18M | 12 – 18 tháng | 73 – 80 |
80 | 2 – 3 tuổi | 80 – 90 |
90 | 3 – 4 tuổi | 90 – 100 |
110 | 5 – 6 tuổi | 100 – 110 |
120 | 7 – 8 tuổi | 110 – 120 |
130 | 9 – 10 tuổi | 130 – 140 |
140 | 10 – 11 tuổi | 140 – 150 |
150 | 12 – 13 tuổi | 150 – 160 |
160 – 170 | trên 13 tuổi | 160 – 170 |
Dịch bảng size quần áo Trung Quốc nam
Các mẫu quần áo nam giới Trung Quốc cũng được phân chia theo các size tùy thuộc vào vóc dáng của mỗi người để lựa chọn cho phù hợp. Dựa trên các chỉ số cơ thể cụ thể như sau:
Đối với áo nam
Chiều cao/vòng eo | Kích thước | Chiều rộng vai | Vòng ngực | Vòng eo | Chiều dài | Chiều dài tay |
165/88A | XS | 45 | 108 | 106 | 65 | 63 |
170/92A | S | 46 | 112 | 110 | 66 | 64 |
175/96A | M | 47.5 | 116 | 114 | 67.5 | 65 |
180/100A | L | 49 | 120 | 118 | 69 | 66 |
185/104A | XL | 50.5 | 124 | 122 | 70.5 | 67 |
190/108A | XXL | 51.5 | 128 | 126 | 71.5 | 68 |
Đối với quần nam
Kích thước | Chiều dài | Vòng eo | Vòng hông | Chiều rộng ống quần |
M | 93 | 67 | 100 | 24 |
L | 95 | 70 | 104 | 24 |
XL | 97 | 73 | 108 | 25.5 |
2XL | 99 | 76 | 112 | 25.5 |
3XL | 101 | 79 | 116 | 27 |
4XL | 103 | 82 | 120 | 27 |
Bảng size quần áo Trung Quốc nữ
Cũng tương tự với quần áo nam, quần áo nữ Trung Quốc cũng có những size số chi tiết theo từng chỉ số từ vòng eo, vòng hông, ngực, chiều dài,… cụ thể như sau:
Bảng size áo nữ:
Kích thước | Kiểu | Chiều rộng vai | Chiều dài tay áo | Vòng eo | Chiều dài |
XS | 155/76A | 31.5 | 32.5 | 64 | 52.6 |
S | 155/80A | 32.5 | 33 | 68 | 53.8 |
M | 160/84A | 33.5 | 33.5 | 72 | 55 |
L | 165/88A | 34.5 | 34 | 76 | 56.2 |
XL | 170/92A | 35.5 | 34.5 | 80 | 57.4 |
XXL | 175/96A | 36.5 | 35 | 84 | 58.6 |
Bảng size quần nữ:
Kích thước | Vòng eo | Vòng hông | Chiều rộng ống quần | Chiều dài ống quần |
26/S | 64 | 90 | 46 | 95/99/104 |
27/M | 68 | 93.5 | 47 | 96/100/105 |
28/L | 72 | 97 | 48 | 97/101/106 |
29/XL | 76 | 101 | 49 | 98/102/107 |
30/2XL | 80 | 104 | 50.5 | 99/103/108 |
31/3XL | 84 | 107 | 52 | 100/104/109 |
Bảng size váy ngắn cho nữ
Váy, đầm Trung Quốc cũng là một trong những mặt hàng khá hot tại Việt Nam với các mẫu thiết kế đẹp mắt, màu sắc tươi tắn luôn thu hút các tín đồ yêu thích sự nhẹ nhàng, nữ tính. Bảng size mẫu váy cụ thể như sau:
Kích thước | Chiều rộng vai | Vòng ngực | Vòng eo | Chiều dài đầm | Chiều dài tay |
155/XS | 33 | 84 | 68 | 84 | 26.5 |
160/S | 34 | 88 | 72 | 85 | 27 |
165/M | 35.2 | 93 | 77 | 86.5 | 27.5 |
170/L | 36.4 | 98 | 82 | 88 | 28 |
Bảng size váy dài cho nữ
Đối với mẫu chân váy dài người mua cần chú ý đến các chỉ số từ vòng eo, kích thước đặc biệt là chiều dài váy so với chiều cao để có thể vừa vặn với cơ thể. Cụ thể như sau:
Kích thước | Chiều dài váy | Vòng eo | Đường kính trên | Đường kính dưới |
155/60A/S | 43.9 | 65.4 | 88 | 101.5 |
160/64A/M | 44.4 | 68.4 | 91 | 104.5 |
165/68A/L | 44.9 | 72.4 | 95 | 108.5 |
170/72A/XL | 45.4 | 76.4 | 99 | 112.5 |
Kinh nghiệm chọn size quần áo bên Trung Quốc
Để có thể lựa chọn được những mẫu quần áo đẹp, vừa vặn đúng với size số người mua cần đặc biệt lưu ý một số vấn đề sau:
- Đối với các mẫu quần áo body bó sát cần chú ý đến vòng ngực, vòng eo đảm bảo không quá chật hoặc quá rộng sẽ tôn được vóc dáng người mặc hơn.
- Khi lựa chọn ưu tiên các tiêu chí chiều cao và cân nặng.
- Khi chọn quần áo nên chú ý đến các kiểu dáng, loại trang phục với những đặc tính riêng để lựa chọn cho phù hợp.
- Để có thể lựa chọn được size số phù hợp với vóc dáng nên nhờ đến sự tư vấn của chủ shop.
- Đối với các chủ shop khi nhập quần áo không nên nhập với số lượng quá lớn để tránh những rủi ro đáng tiếc như tồn kho, không phù hợp với nhu cầu, vóc dáng người Việt.
Nội dung bài viết trên đây của Hàng Quảng Châu 24h đã cung cấp bản dịch bảng size quần áo Trung Quốc để bạn có thể tham khảo. Nếu bạn có nhu cầu order Taobao có thể liên hệ với chúng tôi theo số hotline: 096.232.1688 để được tư vấn cụ thể hơn.