







Giải thích | Bắt buộc | Tuỳ chọn | |
1. Giá sản phẩm | Là giá sản phẩm niêm yết trên website Trung Quốc | ||
2. Phí ship Trung Quốc | Phí vận chuyển từ nhà cung cấp đến kho hàng của chúng tôi tại Trung Quốc | ||
3. Phí vận chuyển về Việt Nam | Phí vận chuyển từ kho Trung Quốc về kho của HQC24h tại Việt Nam (kg) | ||
4. Phí dịch vụ | Phí giao dịch mua hàng trả cho HQC24h | ||
5. Phí kiểm đếm | Dịch vụ đảm bảo sản phẩm không bị nhà cung cấp giao sai hoặc thiếu | ||
6. Phí đóng gỗ | Hình thức đảm bảo hạn chế rủi rõ đối với hàng hoá dễ vỡ, dễ biến dạng |
Giá trị đơn hàng (VNĐ) |
Phí dịch vụ |
Hạn mức cọc |
Dưới 2 triệu |
3% |
70% |
Từ 2 - 20 triệu | 2.5% | 70% |
Từ 20 - 100 triệu | 2% | 70% |
Trên 100 triệu | 1% | 70% |
Cân nặng ( kg ) |
Hà Nội ( đ/kg ) |
TP. HCM ( đ/kg ) |
Trên 500kg |
Liên hệ |
Liên hệ |
Từ 200kg-500kg |
24.000đ |
30.000đ |
Từ 50-200kg |
25.000đ |
31.000đ |
Dưới 50kg |
26.000đ |
32.000đ |
Cân nặng ( kg ) |
Hà Nội ( đ/kg ) |
TP. HCM ( đ/kg ) |
Từ 200kg-300kg |
18.000đ |
24.000đ |
Từ 300-500kg |
17.000đ |
23.000đ |
Từ 500kg - 1 tấn |
16.000đ |
22.000đ |
Từ 1 tấn - 2 tấn |
15.000đ |
21.000đ |
Trên 2 tấn | Liên hệ | Liên hệ |
Cân nặng ( kg ) |
Hà Nội ( đ/kg ) |
TP. HCM( đ/kg ) |
Trên 3 tấn |
Liên hệ |
Liên hệ |
Từ 1 tấn -3 tấn |
13.000đ |
18.000đ |
Từ 500kg-1000kg |
14.000đ |
19.000đ |
Từ 300kg-500kg |
15.000đ |
21.000đ |
Quy định đối với các hàng hóa cồng kềnh: Áp dụng đối với các mặt hàng có khối lượng nhẹ thể tích lớn
(Dài*Rộng*Cao*giá khối = Số tiền vận chuyển)
M(3) |
Hà Nội |
TP. HCM |
<10 |
3.0tr |
3.4tr |
>10 -<20 |
2.8tr |
3.2tr |
>20 – < 50 |
2.6tr |
3.0tr |
>50 |
Liên hệ |
Liên hệ |
|
Kg đầu tiên |
Kg tiếp theo |
Phí đóng kiện hàng |
20 tệ |
1 tệ |
Số lượng SP/đơn lớn |
Mức thu phí (nghìn/1 SP) |
Mức thu phí SP phụ kiện (giá SP <10 tệ) |
501 - 10000 sản phẩm |
1.000 VNĐ |
800 VNĐ |
101 - 500 sản phẩm |
1.500 VNĐ |
1.000 VNĐ |
21 - 100 sản phẩm |
2.000 VNĐ |
1.500 VNĐ |
6 - 20 sản phẩm |
3.000 VNĐ |
2.000 VNĐ |
1 - 5 sản phẩm | 5.000 VNĐ | 2.500 VNĐ |
- HQC24H sẽ kiểm hàng ngay tại kho Trung Quốc theo mẫu mã, thuộc tính cơ bản mà khách đã đặt như số lượng, màu sắc, size, kiểu dáng. Kiểm tra các lỗi phát hiện bằng mắt thường xuất các mảng lớn như rách/gãy/thủng.
- Không cam kết kiểm các thông số kỹ thuật, chất lượng, chất liệu, thương hiệu của sản phẩm.
- Khách hàng chú ý, với đơn hàng gồm nhiều sản phẩm, về làm nhiều đợt thì hàng về tới đâu công ty sẽ tính phí tới đó. Chứ không tính theo tổng đơn hàng.
- Chúng tôi chỉ tính hàng về đến kho tại Hà Nội hoặc HCM do quý khách chọn địa điểm, Quý khách sẽ đến kho lấy hoặc tự thanh toán thêm tiền vận chuyển từ kho về nhà
Tổng phí nhập khẩu = Phí dịch vụ + Phí vận chuyển + VAT + Thuế nhập khẩu (nếu có)
Trọng lượng (kg) | Hà Nội (đ/kg) | TP. HCM (đ/kg) |
Từ 100kg - 300kg | 10.000đ | 12.000đ |
Từ 300kg - 500kg | 8.000đ | 10.000đ |
Từ 500kg - 1000kg | 7.000đ | 9.000đ |
Từ 10000kg - 3000kg | 6.000đ | 8.000đ |
Trên 3000kg | Liên hệ | Liên hệ |
Khối lượng (m3) | Hà Nội (đ/m3) | TP. HCM (đ/m3) |
Dưới 5m3 | 1.600.000đ | 2.100.000đ |
Từ 5m3 - 10m3 | 1.400.000đ | 1.900.000đ |
Từ 10m3 - 20m3 | 1.200.000đ | 1.700.000đ |
Trên 20m3 | Liên hệ | Liên hệ |
Nếu có bất kỳ vấn đề gì cần hỗ trợ về chi phí đặt hàng Trung quốc trên Taobao, Alibaba,... và các sàn TMĐT Trung khác các bạn có thể có thể liên hệ tại đây hoặc gọi đến hotline: 096.232.1688 (Ms.Sinh) và 03695.488.506 (Ms.Yến) để được tư vấn!